1. Tý
- Ngũ hành: Thuộc Thủy.
- Tính chất: Thuộc dương.
- Phương vị : Bắc phương.
- Nguyệt lệnh: Tháng 11.
- Tiết khí: Đại Tuyết là Tiết của tháng Tí; Đông Chí là Khí của tháng Tí.
- Tàng Can: Quý.
- Sinh : Tí sinh Giáp Ất Dần Mão; Canh Tân Thân Dậu sinh Tí.
- Khắc : Tí khắc Bính Đinh Tị Ngọ; Mậu Kỉ Thìn Tuất Sửu Mùi khắc Tí.
- Hợp : Tí Sửu tương hợp.
- Hình : Tí Mão tương hình.
- Xung: Tí Ngọ tương xung.
- Hại : Tí Mùi tương hại.
- Tam hợp: Thân Tí Thìn hợp thành Thủy cục.
- Phương hợp: Hợi Tí Sửu hợp thành Bắc phương.
2. Sửu
- Ngũ hành: Thuộc Thổ.
- Tính chất: Thuộc âm.
- Phương vị : Trung ương.
- Nguyệt lệnh: Tháng 12.
- Tiết khí: Tiểu Hàn là Tiết tháng Sửu; Đại Hàn là Khí tháng Sửu.
- Tàng Can: Kỉ Quý Tân.
- Sinh : Sửu sinh Canh Tân Thân Dậu; Bính Đinh Kỉ Ngọ sinh Sửu.
- Khắc : Sửu khắc Nhâm Quý Hợi Tí; Giáp Ất Dần Mão khắc Sửu.
- Hợp : Tí Sửu tương hợp.
- Hình : Sửu Tuất tương hình.
- Xung : Sửu Mùi tương xung.
- Hại : Sửu Ngọ tương hại.
- Tam hợp: Tỵ Dậu Sửu hợp thành Kim cục.
- Phương hợp: Hợi Tí Sửu hợp thành Bắc phương.
3. Dần
- Ngũ hành: Thuộc Mộc.
- Tính chất: Thuộc dương.
- Phương vị : Phương Đông.
- Nguyệt lệnh: Tháng giêng ( Tháng 1, Chính nguyệt).
- Tiết khí: Lập Xuân là Tiết tháng Dần, Vũ Thủy là Khí của tháng Dần.
- Tàng Can: Giáp Bính Mậu.
- Sinh : Dần sinh Bính Đinh Tị Ngọ, Nhâm Quý Hợi Tí sinh Dần.
- Khắc : Dần khắc Mậu Kỉ Thìn Tuất Sửu Mùi, Canh Tân Thân Dậu khắc Dần.
- Hợp : Dần Hợi tương hợp.
- Hình : Dần Tị tương hình.
- Xung : Dần Thân tương xung.
- Hại : Dần Tị tương hại.
- Tam hợp: Dần Ngọ Tuất hợp thành Hỏa cục.
- Phương hợp: Dần Mão Thìn hợp thành Đông phương.
4. Mão
- Ngũ hành: Thuộc Mộc.
- Tính chất: Thuộc âm.
- Phương vị : Phương Đông.
- Nguyệt lệnh: Tháng 2.
- Tiết khí: Kinh Trập là Tiết tháng Mão; Xuân Phân là Khí tháng Mão.
- Tàng Can: Ất.
- Sinh : Mão sinh Bính Đinh Tị Ngọ, Nhâm Quý Hợi Tí sinh Mão.
- Khắc : Mão khắc Mậu Kỉ Thìn Tuất Sửu Mùi, Canh Tân Thân Dậu khắc Mão.
- Hợp : Mão Tuất tương hợp.
- Hình : Tý Mão tương hình.
- Xung : Mão Dậu tương xung.
- Hại : Mão Thìn tương hại.
- Tam hợp: Hợi Mão Mùi hợp thành Hỏa cục.
- Phương hợp: Dần Mão Thìn hợp thành Đông phương.
- Ngũ hành: Thuộc Thủy.
- Tính chất: Thuộc dương.
- Phương vị : Bắc phương.
- Nguyệt lệnh: Tháng 11.
- Tiết khí: Đại Tuyết là Tiết của tháng Tí; Đông Chí là Khí của tháng Tí.
- Tàng Can: Quý.
- Sinh : Tí sinh Giáp Ất Dần Mão; Canh Tân Thân Dậu sinh Tí.
- Khắc : Tí khắc Bính Đinh Tị Ngọ; Mậu Kỉ Thìn Tuất Sửu Mùi khắc Tí.
- Hợp : Tí Sửu tương hợp.
- Hình : Tí Mão tương hình.
- Xung: Tí Ngọ tương xung.
- Hại : Tí Mùi tương hại.
- Tam hợp: Thân Tí Thìn hợp thành Thủy cục.
- Phương hợp: Hợi Tí Sửu hợp thành Bắc phương.
2. Sửu
- Ngũ hành: Thuộc Thổ.
- Tính chất: Thuộc âm.
- Phương vị : Trung ương.
- Nguyệt lệnh: Tháng 12.
- Tiết khí: Tiểu Hàn là Tiết tháng Sửu; Đại Hàn là Khí tháng Sửu.
- Tàng Can: Kỉ Quý Tân.
- Sinh : Sửu sinh Canh Tân Thân Dậu; Bính Đinh Kỉ Ngọ sinh Sửu.
- Khắc : Sửu khắc Nhâm Quý Hợi Tí; Giáp Ất Dần Mão khắc Sửu.
- Hợp : Tí Sửu tương hợp.
- Hình : Sửu Tuất tương hình.
- Xung : Sửu Mùi tương xung.
- Hại : Sửu Ngọ tương hại.
- Tam hợp: Tỵ Dậu Sửu hợp thành Kim cục.
- Phương hợp: Hợi Tí Sửu hợp thành Bắc phương.
3. Dần
- Ngũ hành: Thuộc Mộc.
- Tính chất: Thuộc dương.
- Phương vị : Phương Đông.
- Nguyệt lệnh: Tháng giêng ( Tháng 1, Chính nguyệt).
- Tiết khí: Lập Xuân là Tiết tháng Dần, Vũ Thủy là Khí của tháng Dần.
- Tàng Can: Giáp Bính Mậu.
- Sinh : Dần sinh Bính Đinh Tị Ngọ, Nhâm Quý Hợi Tí sinh Dần.
- Khắc : Dần khắc Mậu Kỉ Thìn Tuất Sửu Mùi, Canh Tân Thân Dậu khắc Dần.
- Hợp : Dần Hợi tương hợp.
- Hình : Dần Tị tương hình.
- Xung : Dần Thân tương xung.
- Hại : Dần Tị tương hại.
- Tam hợp: Dần Ngọ Tuất hợp thành Hỏa cục.
- Phương hợp: Dần Mão Thìn hợp thành Đông phương.
4. Mão
- Ngũ hành: Thuộc Mộc.
- Tính chất: Thuộc âm.
- Phương vị : Phương Đông.
- Nguyệt lệnh: Tháng 2.
- Tiết khí: Kinh Trập là Tiết tháng Mão; Xuân Phân là Khí tháng Mão.
- Tàng Can: Ất.
- Sinh : Mão sinh Bính Đinh Tị Ngọ, Nhâm Quý Hợi Tí sinh Mão.
- Khắc : Mão khắc Mậu Kỉ Thìn Tuất Sửu Mùi, Canh Tân Thân Dậu khắc Mão.
- Hợp : Mão Tuất tương hợp.
- Hình : Tý Mão tương hình.
- Xung : Mão Dậu tương xung.
- Hại : Mão Thìn tương hại.
- Tam hợp: Hợi Mão Mùi hợp thành Hỏa cục.
- Phương hợp: Dần Mão Thìn hợp thành Đông phương.