KIM TỬ BÌNH
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

KIM TỬ BÌNHĐăng Nhập

Linh hoạt luận giải mệnh lý học Tử Bình từ nhiều góc độ và trường phái khác nhau


descriptionChương Địa chi EmptyChương Địa chi

more_horiz
1. Tý
- Ngũ hành: Thuộc Thủy.
- Tính chất: Thuộc dương.
- Phương vị : Bắc phương.
- Nguyệt lệnh: Tháng 11.
- Tiết khí: Đại Tuyết là Tiết của tháng Tí; Đông Chí là Khí của tháng Tí.
- Tàng Can: Quý.
- Sinh : Tí sinh Giáp Ất Dần Mão; Canh Tân Thân Dậu sinh Tí.
- Khắc : Tí khắc Bính Đinh Tị Ngọ; Mậu Kỉ Thìn Tuất Sửu Mùi khắc Tí.
- Hợp : Tí Sửu tương hợp.
- Hình : Tí Mão tương hình.
- Xung: Tí Ngọ tương xung.
- Hại : Tí Mùi tương hại.
- Tam hợp: Thân Tí Thìn hợp thành Thủy cục.
- Phương hợp: Hợi Tí Sửu hợp thành Bắc phương.

2. Sửu
- Ngũ hành: Thuộc Thổ.
- Tính chất: Thuộc âm.
- Phương vị : Trung ương.
- Nguyệt lệnh: Tháng 12.
- Tiết khí: Tiểu Hàn là Tiết tháng Sửu; Đại Hàn là Khí tháng Sửu.
- Tàng Can: Kỉ Quý Tân.
- Sinh : Sửu sinh Canh Tân Thân Dậu; Bính Đinh Kỉ Ngọ sinh Sửu.
- Khắc : Sửu khắc Nhâm Quý Hợi Tí; Giáp Ất Dần Mão khắc Sửu.
- Hợp : Tí Sửu tương hợp.
- Hình : Sửu Tuất tương hình.
- Xung : Sửu Mùi tương xung.
- Hại : Sửu Ngọ tương hại.
- Tam hợp: Tỵ Dậu Sửu hợp thành Kim cục.
- Phương hợp: Hợi Tí Sửu hợp thành Bắc phương.

3. Dần
- Ngũ hành: Thuộc Mộc.
- Tính chất: Thuộc dương.
- Phương vị : Phương Đông.
- Nguyệt lệnh: Tháng giêng ( Tháng 1, Chính nguyệt).
- Tiết khí: Lập Xuân là Tiết tháng Dần, Vũ Thủy là Khí của tháng Dần.
- Tàng Can: Giáp Bính Mậu.
- Sinh : Dần sinh Bính Đinh Tị Ngọ, Nhâm Quý Hợi Tí sinh Dần.
- Khắc : Dần khắc Mậu Kỉ Thìn Tuất Sửu Mùi, Canh Tân Thân Dậu khắc Dần.
- Hợp : Dần Hợi tương hợp.
- Hình : Dần Tị tương hình.
- Xung : Dần Thân tương xung.
- Hại : Dần Tị tương hại.
- Tam hợp: Dần Ngọ Tuất hợp thành Hỏa cục.
- Phương hợp: Dần Mão Thìn hợp thành Đông phương.

4. Mão
- Ngũ hành: Thuộc Mộc.
- Tính chất: Thuộc âm.
- Phương vị : Phương Đông.
- Nguyệt lệnh: Tháng 2.
- Tiết khí: Kinh Trập là Tiết tháng Mão; Xuân Phân là Khí tháng Mão.
- Tàng Can: Ất.
- Sinh : Mão sinh Bính Đinh Tị Ngọ, Nhâm Quý Hợi Tí sinh Mão.
- Khắc : Mão khắc Mậu Kỉ Thìn Tuất Sửu Mùi, Canh Tân Thân Dậu khắc Mão.
- Hợp : Mão Tuất tương hợp.
- Hình : Tý Mão tương hình.
- Xung : Mão Dậu tương xung.
- Hại : Mão Thìn tương hại.
- Tam hợp: Hợi Mão Mùi hợp thành Hỏa cục.
- Phương hợp: Dần Mão Thìn hợp thành Đông phương.

descriptionChương Địa chi EmptyRe: Chương Địa chi

more_horiz
5. Thìn
- Ngũ hành: Thuộc Thổ.
- Tính chất: Thuộc Dương.
- Phương vị : Phương Đông.
- Nguyệt lệnh: Tháng 3.
- Tiết khí: Thanh Minh là Tiết tháng Thìn, Cốc Vũ là Khí tháng Thìn.
- Tàng Can: Mậu Ất Quý.
- Sinh : Thìn sinh Canh Tân Thân Dậu; Bính Đinh Tị Ngọ sinh Thìn.
- Khắc : Thìn khắc Nhâm Quý Hợi Tí; Giáp Ất Dần Mão khắc Thìn.
- Hợp : Thìn Dậu tương hợp.
- Hình : Thìn- Thìn Tự hình.
- Xung : Thìn Tuất tương xung.
- Hại : Mão Thìn tương hại.
- Tam hợp: Thân Tí Thìn hợp thành Thủy cục.
- Phương hợp: Dần Mão Thìn hợp thành Đông phương.

6. Tị
- Ngũ hành: Thuộc Hỏa.
- Tính chất: Thuộc âm.
- Phương vị : Phương Nam.
- Nguyệt lệnh: Tháng 4.
- Tiết khí: Lập Hạ là Tiết tháng Tị; Tiểu Mãn là Khí tháng Tị.
- Tàng Can: Bính Mậu Canh.
- Sinh : Tị sinh Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi; Giáp Ất Dần Mão sinh Tị.
- Khắc : Tị khắc Canh Tân Thân Dậu; Nhâm Quý Hợi Tí khắc Tị.
- Hợp : Tị Thân tương hợp.
- Hình : Dần Tị tương hình, Tị Thân tương hình.
- Xung : Tị Hợi tương xung.
- Hại : Dần Tị tương hại.
- Tam hợp: Tị Dậu Sửu hợp thành Kim cục.
- Phương hợp: Tị Ngọ Mùi hợp thành Nam phương.

7. Ngọ
- Ngũ hành: Thuộc Hỏa.
- Tính chất: Thuộc dương.
- Phương vị : Phương Nam.
- Nguyệt lệnh: Tháng 5.
- Tiết khí: Mang Chủng là Tiết tháng 5, Hạ Chí là Khí tháng 5.
- Tàng Can: Đinh, Kỉ.
- Sinh : Ngọ sinh Mậu Kỉ Thìn Tuất Sửu Mùi; Giáp Ất Dần Mão sinh Ngọ.
- Khắc : Ngọ khắc Canh Tân Thân Dậu; Nhâm Quý Hợi Tí khắc Ngọ.
- Hợp : Ngọ Mùi tương hợp.
- Hình : Ngọ- Ngọ tự hình.
- Xung : Tí Ngọ tương xung.
- Hại : Sửu Ngọ tương hại.
- Tam hợp: Dần Ngọ Tuất hợp thành Hỏa cục.
- Phương hợp: Tị Ngọ Mùi hợp thành Nam phương.

8. Mùi
- Ngũ hành: Thuộc Thổ.
- Tính chất: Thuộc âm.
- Phương vị : Trung Ương.
- Nguyệt lệnh: Tháng 6.
- Tiết khí: Tiểu Thử là Tiết tháng Mùi; Đại Thử là Khí tháng Mùi.
- Tàng Can: Kỉ Đinh Ất.
- Sinh : Mùi sinh Canh Tân Thân Dậu; Bính Đinh Tị Ngọ sinh Mùi.
- Khắc : Mùi khắc Nhâm Quý Hợi Tí; Giáp Ất Dần Mão khắc Mùi.
- Hợp : Ngọ Mùi tương hợp.
- Hình : Tuất Mùi tương hình.
- Xung : Sửu Mùi tương xung.
- Hại : Tí Mùi tương hại.
- Tam hợp: Hợi Mão Mùi hợp thành Mộc cục.
- Phương hợp: Tị Ngọ Mùi hợp thành Nam phương.

descriptionChương Địa chi EmptyRe: Chương Địa chi

more_horiz
9. Thân
- Ngũ hành: Thuộc Kim.
- Tính chất: Thuộc dương.
- Phương vị : Phương Tây.
- Nguyệt lệnh: Tháng 7.
- Tiết khí: Lập Thu là Tiết tháng Thân, Xử Thử là Khí tháng Thân.
- Tàng Can: Canh Mậu Nhâm.
- Sinh : Thân sinh Nhâm Quý Hợi Tý; Mậu Kỉ Thìn Tuất Sửu Mùi sinh Thân.
- Khắc : Thân khắc Giáp Ất Dần Mão; Bính Đinh Tị Ngọ khắc Thân.
- Hợp : Tị Thân tương hợp.
- Hình : Tị Thân tương hình.
- Xung : Dần Thân tương xung.
- Hại : Thân Hợi tương hại.
- Tam hợp: Thân Tý Thìn hợp thành Thủy cục.
- Phương hợp: Thân Dậu Tuất hợp thành Tây phương.

10. Dậu
- Ngũ hành: Thuộc Kim.
- Tính chất: Thuộc âm.
- Phương vị : Phương Tây.
- Nguyệt lệnh: Tháng 8.
- Tiết khí: Bạch Lộ là Tiết tháng Dậu; Thu Phân là Khí tháng Dậu.
- Tàng Can: Tân.
- Sinh : Dậu sinh Nhâm Quý Hợi Tí; Mậu Kỉ Thìn Tuất Sửu Mùi sinh Dậu.
- Khắc : Dậu khắc Giáp Ất Dần Mão; Bính Đinh Tị Ngọ khắc Dậu.
- Hợp : Thìn Dậu tương hợp.
- Hình : Dậu -Dậu Tự hình.
- Xung : Mão Dậu tương xung.
- Hại : Dậu Tuất tương hại.
- Tam hợp: Tị Dậu Sửu hợp thành Kim cục.
- Phương hợp: Thân Dậu Tuất hợp thành Tây phương.

11. Tuất
- Ngũ hành: Thuộc Thổ.
- Tính chất: Thuộc dương.
- Phương vị : Trung ương.
- Nguyệt lệnh: Tháng 9.
- Tiết khí: Hàn Lộ là Tiết tháng Tuất, Sương Giáng là Khí tháng Tuất.
- Tàng Can: Mậu Tân Đinh.
- Sinh : Tuất sinh Canh Tân Thân Dậu; Bính Đinh Tị Ngọ sinh Tuất.
- Khắc : Tuất khắc Nhâm Quý Hợi Tý; Giáp Ất Dần Mão khắc Tuất.
- Hợp : Mão Tuất tương hợp.
- Hình : Sửu hình Tuất, Tuất hình Mùi.
- Xung : Thìn Tuất tương xung.
- Hại : Dậu Tuất tương hại.
- Tam hợp: Dần Ngọ Tuất hợp thành Hỏa cục.
- Phương hợp: Thân Dậu Tuất hợp thành Tây phương.

12. Hợi
- Ngũ hành: Thuộc Thủy.
- Tính chất: Thuộc âm.
- Phương vị : Bắc phương.
- Nguyệt lệnh: Tháng 10.
- Tiết khí: Lập Đông là Tiết tháng Hợi, Tiểu Tuyết là Khí tháng Hợi.
- Tàng Can: Nhâm, Giáp.
- Sinh : Hợi sinh Giáp Ất Dần Mão; Canh Tân Thân Dậu sinh Hợi.
- Khắc : Hợi khắc Bính Đinh Tị Ngọ; Mậu Kỉ Thìn Tuất Sửu Mùi khắc Hợi.
- Hợp : Dần Hợi tương hợp.
- Hình : Hợi- Hợi tự hình.
- Xung : Tị Hợi tương xung.
- Hại : Thân Hợi tương hại.
- Tam hợp: Hợi Mão Mùi hợp thành Mộc cục.
- Phương hợp: Hợi Tí Sửu hợp thành Bắc phương.

descriptionChương Địa chi EmptyRe: Chương Địa chi

more_horiz
privacy_tip Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết