1. Giáp
- Ngũ hành: thuộc mộc.
- Giới tính: thuộc dương.
- Phương vị: Đông phương.
- Khí : Trường sinh ở Hợi, Mộc dục ở Tý, Quan đới ở Sửu, Lâm quan ở Dần, Đế vượng ở Mão ( bên trên là khí thịnh);
Suy ở Thìn, Bệnh ở Tị, Tử ở Ngọ, Mộ ở Mùi, Tuyệt ở Thân, Thai ở Dậu, Dưỡng ở Tuất ( bên trên là khí suy ).
- Thế : Vượng ở mùa Xuân ( tối vượng ), Tướng ở mùa Đông ( thứ vượng ); Hưu ở mùa Hạ (suy), Tù ở Tứ Lập, trước mỗi mùa 18 ngày ( thứ suy ); Tử ở mùa Thu ( tối suy ).
Chú thích: Tứ Lập là Lập Xuân, Lập Hạ, Lập Thu, Lập Đông.
- Sinh : Giáp sinh Bính Đinh Tị Ngọ; Nhâm Quý Hợi Tý sinh Giáp.
- Khắc: Giáp khắc Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi; Canh Tân Thân Dậu khắc Giáp.
- Hợp : Giáp Kỷ tương hợp.
- Hóa : Nhật can là Giáp, gặp Kỷ thổ, tại tháng Thìn Tuất Sửu Mùi thì hóa thổ. VD Giáp khắc Mậu Thìn là Giáp khắc suy. Giáp khắc, hợp Giáp Kỷ Mùi là Giáp khắc mộ. Sinh Giáp, như Quý Tị là Giáp sinh bệnh.

2. Ất
- Ngũ hành: thuộc mộc.
- Giới tính: thuộc âm.
- Phương vị: Đông phương.
- Khí : Trường sinh ở Ngọ, Mộc dục ở Tị, Quan đới ở Thìn, Lâm quan ở Mão, Đế vượng ở Dần ( Bên trên là khí thịnh);
Suy ở Sửu, Bệnh ở Tý, Tử ở Hợi, Mộ ở Tuất, Tuyệt ở Dậu, Thai ở Thân, Dưỡng ở Mùi ( bên trên là khí suy ).
- Thế : Vượng ở mùa Xuân ( tối vượng ), Tướng ở mùa Đông ( thứ vượng ); Hưu ở mùa Hạ ( suy ), Tù ở Tứ Lập trước mỗi mùa 18 ngày ( thứ suy ); Tử ở mùa Thu ( tối suy ).
- Sinh : Ất sinh Bính Đinh Tị Ngọ; Nhâm Quý Hợi Tý sinh Ất.
- Khắc: Ất khắc Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi; Canh Tân Thân Dậu khắc Ất.
- Hợp : Ất Canh tương hợp.
- Hóa : Nhật can là Ất, gặp Canh kim, ở tháng Tị Dậu Sửu Thân thì hóa kim.

3. Bính
- Ngũ hành: thuộc Hỏa.
- Tính chất: thuộc dương.
- Phương vị: Nam phương.
- Khí : Trường sinh tại Dần, Mộc dục tại Mão, Quan đái tại Thìn, Lâm quan tại Tị, Đế vượng tại Ngọ ( Lấy ở trên là khí thịnh);
Suy tại Mùi, Bệnh tại Thân, Tử tại Dậu, Mộ tại Tuất, Tuyệt tại Hợi, Thai tại Tý, Dưỡng tại Sửu ( Lấy ở đây là khí suy ).
- Thế : Vượng tại Hạ ( tối vượng ), Tướng Tại xuân ( thứ vượng ); Hưu tại Tứ Lập trước mỗi mùa là 18 ngày ( suy ), Tù tại Thu ( thứ suy ), Tử tại Đông ( tối suy ).
- Sinh : Bính sinh Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi; Giáp Ất Dần Mão sinh Bính.
- Khắc: Bính khắc Canh Tân Thân Dậu; Nhâm Quý Hợi Tý khắc Bính.
- Hợp : Bính Tân tương hợp.
- Hóa : Nhật can là Bính, gặp Tân kim, tại tháng Hợi Thân Tý Thìn thì hóa thủy.

4. Đinh
- Ngũ hành: thuộc Hỏa.
- Tính chất: thuộc âm.
- Phương vị: Nam phương.
- Khí : Trường sinh tại Dậu, Mộc dục tại Thân, Quan đái tại Mùi, Lâm quan tại Ngọ, Đế vượng tại Tị ( Lấy ở trên là khí thịnh);
Suy tại Thìn, Bệnh tại Mão, Tử tại Dần, Mộ tại Sửu, Tuyệt tại Tý, Thai tại Hợi, Dưỡng tại Tuất ( Lấy ở đây là khí suy ).
- Thế : Vượng tại Hạ ( tối vượng ), Tướng Tại xuân ( thứ vượng ); Hưu tại Tứ Lập trước mỗi mùa là 18 ngày( suy ), Tù tại Thu ( thứ suy ), Tử tại Đông ( tối suy ).
- Sinh : Đinh sinh Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi; Giáp Ất Dần Mão sinh Đinh.
- Khắc: Đinh khắc Canh Tân Thân Dậu; Nhâm Quý Hợi Tý khắc Đinh.
- Hợp : Đinh Nhâm tương hợp.
- Hóa : Nhật can là Đinh, gặp Nhâm thủy tại tháng Hợi Mão Mùi Dần thì hóa mộc.

5. Mậu
- Ngũ hành: thuộc Thổ.
- Tính chất: thuộc dương.
- Phương vị: Trung ương.
- Khí : Trường sinh tại Dần, Mộc dục tại Mão, Quan đái tại Thìn, Lâm quan tại Tị, Đế vượng tại Ngọ ( Lấy ở trên là khí thịnh);
Suy tại Mùi, Bệnh tại Thân, Tử tại Dậu, Mộ tại Tuất, Tuyệt tại Hợi, Thai tại Tý, Dưỡng tại Sửu ( Lấy ở đây là khí suy ).
- Thế : Vượng tại Tứ Lập trước mỗi mùa là 18 ngày ( tối vượng ), Tướng tại Hạ ( thứ vượng ), Hưu tại Thu ( suy ), Tù tại Đông ( thứ suy ), Tử tại Xuân ( tối suy ).
- Sinh : Mậu sinh Canh Tân Thân Dậu; Bính Đinh Tị Ngọ sinh Mậu.
- Khắc: Mậu khắc Nhâm Quý Hợi Tý; Giáp Ất Dần Mão khắc Mậu.
- Hợp : Mậu Quý tương hợp.
- Hóa : Nhật can là Mậu, gặp Quý thủy, tại tháng Dần Ngọ Tuất Tị thì hóa hỏa.

6. Kỷ
- Ngũ hành: thuộc Thổ.
- Tính chất: thuộc âm.
- Phương vị: Trung ương.
- Khí : Trường sinh tại Dậu, Mộc dục tại Thân, Quan đái tại Mùi, Lâm quan tại Ngọ, Đế vượng tại Tị ( Lấy ở trên là khí thịnh);
Suy tại Thìn, Bệnh tại Mão, Tử tại Dần, Mộ tại Sửu, Tuyệt tại Tý, Thai tại Hợi, Dưỡng tại Tuất ( Lấy ở đây là khí suy ).
- Thế : Vượng tại Tứ Lập trước mỗi mùa là 18 ngày ( tối vượng ), Tướng tại Hạ ( thứ vượng ), Hưu tại Thu ( suy ), Tù tại Đông ( thứ suy ), Tử tại Xuân ( tối suy ).
- Sinh : Kỷ sinh Canh Tân Thân Dậu; Bính Đinh Tị Ngọ sinh Kỷ.
- Khắc: Kỷ khắc Nhâm Quý Hợi Tý; Giáp Ất Dần Mão khắc Kỷ.
- Hợp : Giáp Kỷ tương hợp.
- Hóa : Nhật can là Kỷ, gặp Giáp Mộc, tại tháng Thìn Tuất Sửu Mùi, thì hóa là thuần Thổ.

7. Canh
- Ngũ hành: thuộc Kim.
- Tính chất: thuộc dương.
- Phương vị: Tây phương.
- Khí : Trường sinh tại Tị, Mộc dục tại Ngọ, Quan đái tại Mùi, Lâm quan tại Thân, Đế vượng tại Dậu ( Lấy ở trên là khí thịnh);
Suy tại Tuất, Bệnh tại Hợi, Tử tại Tý, Mộ tại Sửu, Tuyệt tại Dần, Thai tại Mão, Dưỡng tại Thìn ( Lấy ở đây là khí suy ).
- Thế : Vượng tại Thu ( tối vượng ), Tướng tại Tứ Lập trước mỗi mùa là 18 ngày ( thứ vượng ), Hưu tại Đông ( suy ), Tù tại Xuân ( thứ suy ), Tử tại Hạ ( tối suy ).
- Sinh : Canh sinh Nhâm Quý Hợi Tý; Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi sinh Canh.
- Khắc: Canh khắc Giáp Ất Dần Mão; Bính Đinh Tị Ngọ khắc Canh.
- Hợp : Ất Canh tương hợp.
- Hóa : Nhật can là Canh, gặp Ất mộc, nếu tại tháng Tị Dậu Sửu Thân, thì hóa làm thuần kim.

8. Tân
- Ngũ hành: thuộc Kim.
- Tính chất: thuộc âm.
- Phương vị: Tây phương.
- Khí : Trường sinh tại Tý, Mộc dục tại Hợi, Quan đái tại Tuất, Lâm quan tại Dậu, Đế vượng tại Thân ( Lấy ở trên là khí thịnh);
Suy tại Mùi, Bệnh tại Ngọ, Tử tại Tị, Mộ tại Thìn, Tuyệt tại Mão, Thai tại Dần, Dưỡng tại Sửu ( Lấy ở đây là khí suy ).
- Thế : Vượng tại Thu ( tối vượng ), Tướng tại Tứ Lập trước mỗi mùa là 18 ngày ( thứ vượng ), Hưu tại Đông ( suy ), Tù tại Xuân ( thứ suy ), Tử tại Hạ ( tối suy ).
- Sinh : Tân sinh Nhâm Quý Hợi Tý; Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi sinh Tân.
- Khắc: Tân khắc Giáp Ất Dần Mão; Bính Đinh Tị Ngọ khắc Tân.
- Hợp : Bính Tân tương hợp.
- Hóa : Nhật can là Tân, gặp Bính hỏa, tại tháng Thân Tý Thìn Hợi thì hóa thủy.

9. Nhâm
- Ngũ hành: thuộc Thủy.
- Tính chất: thuộc dương.
- Phương vị: Bắc phương.
- Khí : Trường sinh tại Thân, Mộc dục tại Dậu, Quan đái tại Tuất, Lâm quan tại Hợi. Đế vượng tại Tý ( Lấy ở trên là khí thịnh);
Suy tại Sửu, Bệnh tại Dần, Tử tại Mão, Mộ tại Thìn, Tuyệt tại Tị, Thai tại Ngọ, Dưỡng tại Mùi ( Lấy ở đây là khí suy ).
- Thế : Vượng tại Đông ( tối vượng ), Tướng tại Thu ( thứ vượng ), Hưu tại Xuân ( suy ), Tù tại Hạ ( thứ suy ), Tử tại Tứ Lập trước mỗi mùa là 18 ngày ( tối suy ).
- Sinh : Nhâm sinh Giáp Ất Dần Mão; Canh Tân Thân Dậu sinh Nhâm.
- Khắc: Nhâm khắc Bính Đinh Tị Ngọ; Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi khắc Nhâm.
- Hợp : Nhâm Đinh tương hợp.
- Hóa : Nhật can là Nhâm, gặp Đinh hỏa, tại tháng Hợi Mão Mùi Dần thì hóa làm mộc.

10. Quý
- Ngũ hành: thuộc Thủy.
- Tính chất: thuộc âm.
- Phương vị: Bắc phương.
- Khí : Trường sinh tại Mão, Mộc dục tại Dần, Quan đái tại Sửu, Lâm quan tại Tý, Đế vượng tại Hợi ( Lấy ở trên là khí thịnh);
Suy tại Tuất, Bệnh tại Dậu, Tử tại Thân, Mộ tại Mùi, Tuyệt tại Ngọ, Thai tại Tị, Dưỡng tại Thìn ( Lấy ở đây là khí suy ).
- Thế : Vượng tại Đông ( tối vượng ), Tướng tại Thu ( thứ vượng ), Hưu tại Xuân ( suy ), Tù tại Hạ ( thứ suy ), Tử tại Tứ Lập trướng mỗi mùa là 18 ngày ( tối suy ).
- Sinh : Quý sinh Giáp Ất Dần Mão; Canh Tân Thân Dậu sinh Quý.
- Khắc: Quý khắc Bính Đinh Tị Ngọ; Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi khắc Quý.
- Hợp : Mậu Quý tương hợp.
- Hóa : Nhật can là quý, gặp Mậu thổ, tại tháng Dần Ngọ Tuất Tị thì hóa thành hỏa.